Thông tin chung về Việt Nam
- Tên chính thức: Nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Quốc kỳ: Quốc kỳ nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở
giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
- Quốc huy: Quốc huy nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, chung quanh có
bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Ngày Quốc
khánh: Ngày 2/9 (Vào ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).
- Vị trí địa lý: Nằm
ở khu vực Đông Nam Á, phía bắc giáp với nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, phía
tây giáp Lào và Campuchia và phía đông giáp với Biển Đông.
- Diện tích: 331
000 km2.
- Chiều dài đường bờ
biển: 3260 km.
- Khí hậu: Nhiệt
đới gió mùa
- Thủ đô: Hà
nội
- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng
Việt
- Dân số: 96.208.964 triệu người (Số liệu năm 2019).
- Tỷ lệ người biết
chữ: 95.8% (Số liệu năm 2019).
- Đơn vị tiền tệ: Việt
Nam Đồng (VND).
- GDP (danh
nghĩa): 266.5 tỷ USD (Số liệu năm 2019).
- GDP bình quân đầu
người (danh nghĩa): 2.776 USD (Số liệu năm 2019).
- Đơn vị hành chính: 63
tỉnh, thành phố
- Các sân bay quốc tế: Cát
Bi (Hải Phòng), Nội Bài (Hà Nội), Phú Bài
(Thừa Thiên Huế), Đà Nẵng (Thành phố Đà Nẵng), Chu Lai
(Quảng Nam), Cam Ranh (Khánh Hòa), Phú Quốc (Kiên Giang), Tân Sơn Nhất
(Thành phố Hồ Chí Minh) và Cần Thơ (Cần Thơ).
thông tin thêm về Việt Nam tại file đính kèm ở đây Layout Tieng Viet DDVN.pdf